Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
nhũn xương
nhũn xương
- (y) Bệnh xương mềm của trẻ con do thiếu sinh tố A và sinh tố D, làm cho trẻ chậm lớn, đầu to, ngực lép, chân vòng kiềng.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
nhũn xương
dt.
Chứng mềm xương do thiếu muối can xi trong xương.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
nhũn xương
dt
(y) Bệnh xương mềm của trẻ con, do thiếu sinh tố A và sinh tố D:
Trẻ mắc bệnh nhũn xương thì chậm lớn, đầu to, ngực lép, chân vòng kiềng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
nhũn xương
(y).-
Bệnh xương mềm của trẻ con do thiếu sinh tố A và sinh tố D, làm cho trẻ chậm lớn, đầu to, ngực lép, chân vòng kiềng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
nhún mình
nhún nhảy
nhún nhẳn
nhún nhẩy
nhún nhường
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
nhũn xương
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm