Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
nữ kiệt
nữ kiệt
dt. Người đàn-bà (hay con gái) tài giỏi:
Các bà Trưng bà Triệu là trang nữ-kiệt của nước ta.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
nữ kiệt
dt.
Người phụ nữ có tài năng và khí phách khác thường.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
nữ kiệt
dt
(H. kiệt: tài hơn người) Phụ nữ giỏi giang hơn người:
Một trang nữ kiệt đáng kính.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
nữ kiệt
dt. Vị hào kiệt đàn bà.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
* Từ tham khảo:
nữ nhi
nữ nhi ngoại tộc
nữ nhi thường tình
nữ sắc
nữ sĩ
* Tham khảo ngữ cảnh
1) , cô xứng đáng là một bậc
nữ kiệt
trong làng thơ.
Còn đây , một tra
nữ kiệt
^.t lừng danh đất Đông hà , tên nàng là Kim Chi , đảng trưởng đảng Mãng xà , về sau này lại trại phó trại Mũ đen.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
nữ kiệt
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm