Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
phá hại
phá hại
đt. Phá cho hư hại:
Cỏ dại phá hại hoa-màu cả.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
phá hại
- đgt (H. hại: làm tổn thất) Làm cho thiệt hại: Sâu phá hại mùa màng.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
phá hại
đgt.
Làm cho hư hại, thường là cây cối, mùa màng:
Sâu bọ phá hại mùa hoa màu.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
phá hại
đgt
(H. hại: làm tổn thất) Làm cho thiệt hại:
Sâu phá hại mùa màng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
phá hại
bt. Làm tan nát, hư hại:
Chuột phá hại mùa màng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
phá hại
.- Làm cho hư hỏng thiệt hại.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
phá hại
Làm tan nát hư hại:
Phá hại của cải.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
phá hoang
phá huỷ
phá khuấy
phá kính trùng viên
phá mồi
* Tham khảo ngữ cảnh
Một cái oan hồn đã hiện lên để
phá hại
, đã ốp đồng vào miệng người sống để thốt ra toàn những lời hằn bọc , cái oan hồn ấy không chịu buông tha ai bao giờ.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
phá hại
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm