Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
phẩm hạnh
phẩm hạnh
dt. Nết-na và giá-trị:
Phẩm-hạnh đoan-trang
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
phẩm hạnh
- d. (id.). Tính nết tốt, biểu hiện phẩm giá con người (thường nói về phụ nữ).
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
phẩm hạnh
dt
. Tính nết, phẩm chất tốt, biểu hiện giá trị của con người:
giữ gìn phẩm hạnh.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
phẩm hạnh
dt
(H. phẩm: tư cách; hạnh: nết na) Nết na đạo đức:
Đó là một phụ nữ có phẩm hạnh đoan trang.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
phẩm hạnh
dt. Tính nết, đức hạnh của con người (nghĩa tốt)
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
phẩm hạnh
.- Giá trị về mặt đạo đức:
Phẩm hạnh đoan chính.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
phẩm hạnh
Phẩm giá, tính hạnh:
Phẩm hạnh đoan chính.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
phẩm phục
phẩm trật
phẩm tước
phẩm vật
phẩm vị
* Tham khảo ngữ cảnh
Dẫu tài năng
phẩm hạnh
của họ có hơn kém khác nhau , nhưng không ai không cử được người giỏi , xứng đáng vớichức trách được trao.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
phẩm hạnh
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm