Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
phân số
phân số
dt. (t) Số gồm một hay nhiều phần nhỏ của một số nguyên:
Toán phân-số; học phân-số
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
phân số
- d. Số biểu thị một hay nhiều phần của một đơn vị được chia thành những phần bằng nhau và thường được viết dưới dạng .
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
phân số
dt.
Số thường được viết bằng hai số nguyên, một ở trên, một ở dưới vạch ngang, số nguyên ở dưới chỉ đơn vị được chia làm mấy phần bằng nhau (mẫu số), số nguyên ở trên chỉ số phân số phần bằng nhau được nói đến (tửsố).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
phân số
dt
(H. số: con số) Số tạo thành bởi một hay nhiều phần bằng nhau của đơn vị:
2/3 là phân số nghịch đảo của phân số 3/2.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
phân số
dt. Số chia ra, số không đủ một đơn vị, ví dụ như 2 phần 3, 1 phần 3 (2/3, 1/3).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
phân số
(toán).-
Số tạo thành bởi một hay nhiều phần bằng nhau của đơn vị.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
phân số
(Tiếng toán học). Số chỉ một hay nhiều phần của một đơn vị chia ra những phần đều nhau (fraction).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
phân số tối giản
phân sun-phát đạm
phân tách
phân tán
phân tâm
* Tham khảo ngữ cảnh
Nếu như mọi người đàn ông đã "một nửa là đàn bà" thì cái
phân số
đàn bà trong người Xuân Diệu còn cao hơn một bậc nữa.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
phân số
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm