Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
phong vân
phong vân
dt. Mây và gió // (B) Dịp may (như rồng gặp mây, cọp gặp gió):
Nay đà gặp hội phong-vân, Ai ai mà chẳng lập thân buổi nầy
(LVT)
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
phong vân
- Ngb. Nói cảnh gặp thời: Phong vân gộp hội anh hào ra tay (cd).
Phong vân
- Xem Hội Long Vân
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
phong vân
dt.
Gió và mây, chỉ cơ hội tốt, vận may:
gặp hội phong vân.
phong vân
dt.
Nề nếp của gia đình (quyền quý) thời xưa.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
phong vân
dt
(H. phong: gió; vân: mây) Sự may mắn; Sự đỗ đạt:
Làm trai có chí lập thân, rồi ra gặp hội phong vân có ngày (cd).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
phong vân
dt. Gió và mây. Ngb. Cơ hội may.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
phong vân
.-
Ngb.
Nói cảnh gặp thời:
Phong vân gộp hội anh hào ra tay (cd).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
phong vân
Gió mây. Nghĩa bóng: Cơ hội hay:
Gặp hội phong vân.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
phong xan lộ túc
phong vũ biển
phong vực
phong y túc thuỷ
phòng
* Tham khảo ngữ cảnh
Bài ca thích cờ
Ngô hà áỉ ái duy kỳ ,
ái vị
phong vân
biến thái kỳ.
>
Ghê gớm thay , sắc
phong vân
phải đổi ,
Ảm đạm thay , ánh nhật nguyệt phải mờ.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
phong vân
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm