Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
phụ thu
phụ thu
- Thu thêm vào phần thu chính: Thuế phụ thu.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
phụ thu
đgt. (dt.).
Thu thêm vào ngoài phần thu chính:
tiền phụ thu
o
thuế phụ thu.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
phụ thu
tt
(H. phụ: thêm; thu: lấy vào) Nhận thêm vào phần chính:
Thuế phụ thu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
phụ thu
.- Thu thêm vào phần thu chính:
Thuế phụ thu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
phụ tình
phụ tòng
phụ tố
phụ trách
phụ trái
* Tham khảo ngữ cảnh
Để chuẩn bị chuyến đi , Trương
phụ thu
phục thêm số bộ hạ mới.
Tang có nghĩa là bẩn thỉu , bỉ ổi , có thể là từ dùng để chỉ các khoản
phụ thu
thuế bất chính.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
phụ thu
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm