Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
phụ tùng
phụ tùng
đt. X. Phụ-tòng // dt. Món phụ-thuộc vật chính:
Phụ-tùng xe đạp
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
phụ tùng
- Bộ phận nhỏ của một vật, có thể thay thế được khi hỏng hay mòn : Phụ tùng ô-tô ; Trục, ổ líp... là phụ tùng của xe đạp.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
phụ tùng
dt.
Cácchi tiết, bộ phận máy móc rời, dùng để thay thế khi cần thiết:
mua thêm một số phụ tùng cho xe máy
o
bán máy kèm theo những phụ tùng cần thiết.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
phụ tùng
dt
(H. phụ: thêm vào; tùng: theo) Bộ phận của máy móc có thể tháo ra và thay thế được:
Trước mắt có việc sản xuất các phụ tùng cho máy vặn chiếc tàu (VNgGiáp).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
phụ tùng
bt. Nht. Phụ thuộc. Ngr. Đồ phụ với cái chính khác
: Phụ tùng xe hơi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
phụ tùng
.- Bộ phận nhỏ của một vật, có thể thay thế được khi hỏng hay mòn:
Phụ tùng ô-tô;
Trục, ổ líp... là
phụ tùng của xe đạp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
phụ từ tử hiếu
phụ tử
phụ tử
phụ tử đồng bàn
phụ tử tình thâm
* Tham khảo ngữ cảnh
Vì vậy lan không hợp con phố nhỏ trở thành chợ Trời ngột ngạt hơi người , náo động ồn ào , chất đầy
phụ tùng
xe cộ , máy móc.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
phụ tùng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm