Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
phúc điền
phúc điền
dt.
Nơi mình làm điều thiện để có được phúc, theo đạo Phật.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
phúc điền
dt. (Phật) Chỗ mình làm thiện để gây ra phúc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
phúc điền
(Tiếng trong sách Phật) Chỗ mình làm thiện để gây ra phúc:
Trồng cái thiện nhân ở chỗ phúc điền.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
phúc đức tại mẫu
phúc đức tư lương
phúc hạch
phúc hậu
phúc kết
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
phúc điền
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm