Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
phục mệnh
phục mệnh
- Vâng mệnh làm xong việc rồi trở về báo cáo (cũ).
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
phục mệnh
dt.
Vâng lệnh đi làm việe gì rồi về thưa lại:
Quan khâm sai về phục mệnh vua.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
phục mệnh
đgt
(H. phục: trở về; mệnh: mệnh lệnh) Trở về báo cáo sau khi đã chấp hành mệnh lệnh:
Sau khi dẹp giặc Ô-qua, Vân Tiên về triều phục mệnh (LVT).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
phục mệnh
đt. Vâng mệnh làm việc xong rồi về thưa lại.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
phục mệnh
.- Vâng mệnh làm xong việc rồi trở về báo cáo
(cũ).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
phục mệnh
Nói người chịu mệnh lệnh sai đi việc gì rồi về thưa lại:
Quan khâm sai về phục mệnh vua.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
phục nguyên
phục phịch
phục quốc
phục sát đất
phục sắc
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
phục mệnh
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm