Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
phúc thẩm
phúc thẩm
dt. (Pháp): Thẩm-xét lại, xử lại:
Toà phúc-thẩm
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
phúc thẩm
- Xét lại những vụ án do tòa án dưới đưa lên.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
phúc thẩm
đgt.
(Toà án cấp trên) xét xử lại vụ án đã được xét nhưng vì có chống án:
Toà phúc thẩm y án.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
phúc thẩm
tt, trgt
(H. phúc: xét lại; thẩm: xét) Nói toà án cấp trên xét lại một vụ án do toà án cấp dưới đã xử:
Chị ấy đã làm đơn kháng cáo lên toà phúc thẩm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
phúc thẩm
đt. (Pháp) Thẩm xét lại án tự
: án ấy chưa được phúc thẩm.
//
Toà phúc-thẩm, phúc-thẩm viện.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
phúc thẩm
.- Xét lại những vụ án do tòa án dưới đưa lên.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
phúc thẩm
Xét lại án từ:
Toà phúc thẩm.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
phúc thống
phúc thuỷ nan thu
phúc tinh
phúc tra
phúc trạch
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
phúc thẩm
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm