Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
phúc tinh
phúc tinh
- Ngb. Người cứu người khác ra khỏi cảnh khổ sở (cũ): Lúc hoạn nạn gặp được phúc tinh.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
phúc tinh
dt.
Ngôi sao phúc, người làm phúc đã cứu giúp trong lúc nguy nan:
lúc hoạn nạn gặp được phúc tinh.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
phúc tinh
dt
(H. phúc: tốt lành; tinh: ngôi sao) Người đã cứu được người khác ra khỏi cảnh đau khổ:
Bác Hồ là vị phúc tinh của dân tộc ta.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
phúc tinh
dt. Ngôi sao phúc. Ngb. Người cứu mình trong lúc hoạn nạn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
phúc tinh
.-
Ngb.
Người cứu người khác ra khỏi cảnh khổ sở
(cũ)
:
Lúc hoạn nạn gặp được phúc tinh .
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
phúc tinh
Ngôi sao phúc. Nghĩa bóng: Nói người làm ơn cứu giúp trong lúc nguy nan:
Lúc hoạn nạn gặp được phúc tinh.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
phúc trạch
phúc trang
phúc trình
phúc tứ huyệt
phúc tự kỉ cầu
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
phúc tinh
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm