Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
phúc tra
phúc tra
- Xem xét lại: Việc điều tra dân số đã hoàn thành và cán bộ đang phúc tra kết quả.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
phúc tra
đgt.
Kiểm tra lại:
phúc tra kết quả điều tra lần trước
o
phúc tra tư liệu.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
phúc tra
đgt
(H. phúc: xét lại; tra: khảo xét) Khảo xét lại:
Vụ án ấy đã được phúc tra.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
phúc tra
.- Xem xét lại:
Việc điều
tra dân số đã hoàn
thành và cán bộ đang phúc tra kết
quả.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
phúc trang
phúc trình
phúc tứ huyệt
phúc tự kỉ cầu
phúc tướng
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
phúc tra
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm