Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
phục tội
phục tội
đt. Chịu tội, nhận tội
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
phục tội
- Tự mình đến nhận tội (cũ).
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
phục tội
đgt.
Chịu tội:
đem mình ra phục tội.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
phục tội
đgt
(H. phục: chịu theo; tội: tội) chịu nhận tội:
Trước toà, tên sát nhân đã phục tội.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
phục tội
đt. Nhận tội của mình.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
phục tội
.- Tự mình đến nhận tội
(cũ).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
phục tội
Đem mình ra chịu tội.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
phục tùng
phục vi
phục viên
phục vụ
phui pha
* Tham khảo ngữ cảnh
Chợt nghe trên điện có lời tuyên ngôn rằng :
Tên này bướng bỉnh gân guốc , nếu không phán đoán cho rõ , vị tất nó đã chịu
phục tội
.
Dương Mại lại cướp Cửu Đức , bị Đàn Hòa Chi nhà Tống đánh cho phải
phục tội
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
phục tội
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm