Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
phung phá
phung phá
đt. Xài phá (biết là bậy mà vẫn xài):
Phung-phá hết tiền của cha mẹ
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
phung phá
- Tiêu một cách xa xỉ quá đáng.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
phung phá
đgt.
Phung phí.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
phung phá
đgt
Phá gia tài bằng cách tiêu tiền xa xỉ:
Do mê cờ bạc, hắn phung phá gia tài bố mẹ để lại.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
phung phá
đt. Nht. Phung-phí.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
phung phá
.- Tiêu một cách xa xỉ quá đáng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
phung phá
Tiêu pha hoang huỷ:
Phung phá hết của cải.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
phung phúng
phùng
phùng
phùng má trợn mắt
phùng mang trợn mắt
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
phung phá
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm