Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
phung phúng
phung phúng
trt. Chung-búng, phùng to lên vì ngậm quá đầy miệng:
Ngậm phung-phúng
// X. Phúng-phúng
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
phung phúng
- Nói má hơi phồng lên.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
phung phúng
pht.
Bung búng:
miệng ngậm phung phúng
o
phung phúng một mồm kẹo.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
phung phúng
.- Nói má hơi phồng lên.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
phung phúng
Xem “phúng phúng”.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
phùng
phùng má trợn mắt
phùng mang trợn mắt
phủng
phúng
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
phung phúng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm