Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
phương trưởng
phương trưởng
tt. Khôn lớn, trưởng thành:
Hai em phương-trưởng hoà hai
(K).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
phương trưởng
- t. Khôn lớn (cũ): Các cháu đã phương trưởng.
phương trưởng
- Khôn lớn và trưởng thành
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
phương trưởng
tt.
Khôn lớn, trưởng thành:
Các con đã phương trưởng cả.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
phương trưởng
tt
(H. phương: vuông vắn; trưởng: lớn) Khôn lớn:
Mừng là con cái đã phương trưởng cả.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
phương trưởng
tt. Khôn lớn, thành-niên
: Con cái đã phương trưởng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
phương trưởng
.-
t.
Khôn lớn
(cũ):
Các cháu đã phương trưởng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
phương trưởng
Khôn lớn:
Các con đã phương trưởng cả.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
phương tướng
phường
phường bát âm
phường chèo dạ nhịp
phường hội
* Tham khảo ngữ cảnh
Suốt những năm tháng qua , sự dạy dỗ của các ông bà đối với con cháu , đã không chỉ khiến chúng
phương trưởng
, đức độ , mà còn có nền tảng văn hóa xã hội cơ bản.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
phương trưởng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm