Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quải
quải
bt. Cúng giỗ người chết hằng năm vào ngày đã chết:
Cúng quải, đơm quải; tháng sau, quải ông nội tôi
quải
đt. Treo lên; đeo bên mình
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
quải
đgt
. Cúng người chết:
quải cơm.
quải
đgt
. Rải, vãi:
quải thóc cho gà ăn.
quải
Treo:
quải lự.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quải
đt. Treo, mang, gánh (cũng viết là quảy)
: Quảy gánh xuống ngàn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
quải
Cúng giỗ:
Cúng quải.
quải
Treo:
Quải lự.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
quải lự
quái
quái
quái
quái ác
* Tham khảo ngữ cảnh
Nhân đề một luật thơ rằng :
Thiên chương bích thụ
quải
triêu đôn ,
Hoa thảo nghênh nhân nhập động môn.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quải
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm