Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quai bị
quai bị
dt. Cái quai của cái bị // (y): C/g. Sưng hàm bệnh làm sưng hạch nước miếng ở quai-hàm cạnh mang-tai:
Đau quai-bị
(
oreillon
).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
quai bị
- Bệnh truyền nhiễm, do vi trùng gây ra, làm sưng hai tuyến nước bọt dưới tai.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
quai bị
dt
. Bệnh lây do một số vi rút gây ra, làm cho tuyến nước bọt ở mang tai sưng lên.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quai bị
dt
Bệnh truyền nhiễm do vi trùng gây ra, làm sưng hai tuyến nước bọt dưới tai:
Thằng em lên quai bị lại lây sang con chị.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
quai bị
dt. (y) Thứ bịnh sưng ở chỗ dưới tai gần quai hàm, rất dễ lây.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
quai bị
.- Bệnh truyền nhiễm, do vi trùng gây ra, làm sưng hai tuyến nước bọt dưới tai.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
quai bị
Thứ bệnh sưng ở chỗ dưới tai, gần quai hàm:
Lên quai bị.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
quai hàm
quai xanh vành chảo
quài
quải
quải
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quai bị
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài mới
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm