Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quằm quặm
quằm quặm
tt. Rất quặm, rất quạu và có vẻ mặt gằm-ghè, hay gây-gổ:
Cái mặt quằm-quặm
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
quằm quặm
- Nói bộ mặt cau có, vẻ ác nghiệt.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
quằm quặm
tt.
(Vẻ mặt, cái nhìn) lạnh lùng với vẻ độc ác, thâm hiểm, gây cảm giác ghê sợ, đáng gờm:
mặt quằm quặm như cú vọ
o
cặp mắt nhìn quằm quặm.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quằm quặm
tt
Trông có vẻ đáng sợ:
Thấy vẻ mặt quằm quặm của ông ta, lũ trẻ ngồi im thin thít.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
quằm quặm
tt. Tiếng quặm-quặm đọc trạnh. Cau có
: Mặt mũi quằm-quặm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
quằm quặm
.- Nói bộ mặt cau có, vẻ ác nghiệt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
quằm quặm
Xem “quặm-quặm”.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
quắm
quặm
quặm
quặm quặm
quặm xà mâu
* Tham khảo ngữ cảnh
Một vài con còn tỏ ra khó chịu thật sự , cái mỏ
quằm quặm
cau có.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quằm quặm
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm