Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quần chùng áo dài
quần chùng áo dài
Có lối sống đàng hoàng, chỉnh tề, thể hiện trong cách ăn mặc đi đứng:
Thế mà động ra khỏi cửa là quần chùng áo dài ruôn ruốt
(Nam Cao). quần chúng I.
dt
. Nhân dân đông đảo:
được sự ủng hộ của quần chúng
o
phát động quần chúng.
2. Số đông ngoài Đảng, là đối tượng lãnh đạo của Đảng:
Quần chúng góp ý cho từng Đảng viên.
II.
tt
. Có tính chất phù hợp với đông đảo quần chúng:
văn nghệ quần chúng
o
tác phong quần chúng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quần chùng áo dài
ng
Nói người nhàn nhã, không lao động chân tay và có cuộc sống đầy đủ:
Nhờ có bà vợ đảm đang mà ông ta được quần chùng áo dài.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
quần cư
quần dài ăn mắm thối, quần đến đầu gối thì ăn mắm tươi
quần đảo
quần hệ
quần hồ áo cánh
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quần chùng áo dài
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm