Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quần cư
quần cư
đt. Lập xóm ở chen-chúc với nhau.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
quần cư
- Tụ họp thành bầy (cũ).
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
quần cư
đgt.
Sinh sống quây tụ ở một nơi, một vùng:
Dân chạy nạn quần cư ở
đây rất nhiều.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quần cư
đgt, tt
(H. quần: đám đông; cư: ở) Tụ họp lại cùng ở gần nhau:
Sơn khê làm trại quần cư, cày bừa sum họp, nắng mưa giảng bàn (PhBChâu).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
quần cư
đt. ở chung thành đoàn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
quần cư
.- Tụ họp thành bầy
(cũ).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
quần cư
Họp cùng ở với nhau:
Tứ chiếng quần-cư.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
quần đảo
quần hệ
quần hồ áo cánh
quần hồ bất như độc hồ
quần hôn
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quần cư
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm