Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quần hôn
quần hôn
dt. Sự cưới gả giữa hai huyết-tộc từ đời này sang đời khác, không được lấy người ngoài thuộc huyết-tộc khác (xưa).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
quần hôn
dt.
Chế độ hôn nhân nguyên thuỷ, theo đó mỗi người con trai hay con gái của thị tộc, bào tộc này đều là chồng chung hay vợ chung của những người con gái hay con trai của thị tộc, bào tộc khác trong cùng một bộ lạc.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quần hôn
tt
(H. quần: nhóm đông; hôn: lấy vợ) Nói chế độ hôn nhân của xã hội nguyên thuỷ, trong đó con trai, con gái của thị tộc này đều là chồng chung hay vợ chung của con gái, con trai của thị tộc khác:
Trong lịch sử, chế độ quần hôn không kéo dài.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
quần hôn
dt. Đám cưới từng đoàn
: Khi loài người còn thuở sơ-khai, con trai trong một huyết-tộc lấy chung con gái trong một huyết-tộc khác, theo lệ ấy mà gọi là quần-hôn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
* Từ tham khảo:
quần hợp
quần Jin
quần là áo lụa
quần là áo lượt
quần lá men
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quần hôn
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài mới
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm