Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quân cơ
quân cơ
dt. Cơ-quan quân-sự:
Lịnh từ một quân-cơ ra
. // Sự kín-đáo trong nhà binh:
Cấm tiết-lậu quân-cơ
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
quân cơ
- Việc quan trọng bí mật của quân đội.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
quân cơ
dt.
Việc quân sự quan trọng và tuyệt mật:
việc quân cơ
o
tiết lộ quân cơ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quân cơ
dt
(H. cơ: trọng yếu) Việc trọng yếu về quân sự và cần phải giữ bí mật:
Phạm tội tiết lộ quân cơ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
quân cơ
dt. Việc binh cơ mật.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
quân cơ
.- Việc quan trọng bí mật của quân đội.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
quân cơ
Cơ-mưu kín-đáo trong việc quân:
Tiết-lậu quân-cơ thì có tội.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
quân dân
quân dân chính
quân dịch
quân dung
quân dụng
* Tham khảo ngữ cảnh
Quân trở về , Tùng do đi đường hiểm , lỡ mất
quân cơ
, đáng phải xử chém.
Lần này nam chinh , việc
quân cơ
triều chính ta giao cả cho nàng.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quân cơ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm