Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quân huấn
quân huấn
dt. Việc huấn-luyện binh lính.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
quân huấn
- Việc rèn luyện và giáo dục quân đội về quân sự và chính trị.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
quân huấn
dt.
Việc huấn luyện quân sự, chính trị trong quân đội.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quân huấn
dt
(H. huấn: dạy bảo) Công tác giáo dục và rèn luyện quân đội về quân sự và chính trị:
Đồng chí đại tá phụ trách cục quân huấn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
quân huấn
.- Việc rèn luyện và giáo dục quân đội về quân sự và chính trị.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
quân khí
quân khu
quân kì
quân kỉ
quân lệnh
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quân huấn
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm