Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quan phòng
quan phòng
đt. Canh phòng cửa ải // (R) Giữ-gìn, phòng-vệ:
Quan-phòng trộm-cướp
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
quan phòng
đgt.
Phòng giữ cửa ải, biên cương.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quan phòng
đgt
(H. quan: đóng cửa; phòng: giữ gìn) Đóng cửa để giữ gìn (cũ):
Quan phòng then nhặt, lưới mau, nói lời trước mặt, rơi châu vắng người (K).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
quan phòng
Sự phòng giữ cửa ải. Nghĩa rộng: Phòng ngữ:
Đêm hôm phải quan-phòng trộm cướp.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
quan phủ đi, quan tri đến
quan phụ mẫu
quan quả cô đơn
quan quân
quan quyền
* Tham khảo ngữ cảnh
Cứ cho cậu Nhiên cách ly tại nhà thoải mái , ai thắc mắc gì đã có giấy chứng nhận cách ly của cơ
quan phòng
chống dịch rồi !
Đoan tiếp lời chồng :
Được như vậy thì còn gì bằng nữa.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quan phòng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm