Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quặn quẹo
quặn quẹo
tt. X. Quăn-queo.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
quặn quẹo
- Nh. Quăn queo: Sợi dây thép quặn quẹo.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
quặn quẹo
Nh. Quăn queo.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quặn quẹo
tt, trgt
Không thẳng:
Sợi dây thép quặn quẹo; Đau bụng, ngồi quặn quẹo trên giường.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
quặn quẹo
.-
Nh.
Quăn queo:
Sợi dây thép quặn quẹo.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
quặn quẹo
Cũng như “quăn-queo”.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
quăng
quăng quải
quăng quắc
quăng quăng
quăng thúng đụng nia
* Tham khảo ngữ cảnh
Tại , đó , anh rùng mình nhìn thấy bức tượng của Rô Đanh giống như hai con ma trắng trần truồng ôm cuộn lấy nhau ,
quặn quẹo
cũng đang chuyển màu.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quặn quẹo
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm