Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quân sư quạt mo
quân sư quạt mo
Người bày mưu kế, mách nước tồi, kém:
Tao ngồi đây như ếch ngồi đáy giếng, biết chiếc xà lan ấy nó nằm nghiêng nằm ngửa ra sao đâu mà làm quân sư quạt mo được
(Lâm Phương).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quân sư quạt mo
dt
Kẻ bày mưu lập kế cho người ta mà chẳng có tác dụng gì:
Sao anh lại hỏi ý kiến của ông quân sư quạt mo ấy.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
quân sự
quân thân vệ
quân thần
quân thần thủ túc
quân thiện trạo
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quân sư quạt mo
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài mới
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm