Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quan tám cũng ừ, quan tư cũng gật
quan tám cũng ừ, quan tư cũng gật
Ba phải, xuề xoà, bảo sao nghe vậy:
ông ta là thủ trưởng nhưng được cái cũng dễ dãi, quan tám cũng ừ, quan tư cũng gật, cho nên công việc của nhà máy lại do "thủ phó" quyết định tất cả.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quan tám cũng ừ, quan tư cũng gật
ng
(Quan là quan tiền) Nói người không có ý thức đấu tranh:
Ông ấy quá hiền lành, nên quan tám cũng ừ, quan tư cũng gật.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
quan tha ma bắt
quan tha nha bắt
quan tham lại nhũng
quan thanh dân chính
quan thân
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quan tám cũng ừ, quan tư cũng gật
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm