Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quân thiện trạo
quân thiện trạo
dt.
Quân thuỷ thời Trần, gồm trạo chi (lính chèo thuyền) và phong đội (lính buồm lái).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
quân tịch
quân tình nguyện
quân trang
quân tử
quân tử ẩn hình, tiểu nhân lộ tướng
* Tham khảo ngữ cảnh
[83a] Mùa thu , tháng 7 , đổi hai quân Hỏa đồng thành quân Thần lôi , Thần điện ; các
quân thiện trạo
thành quân Hải hồng , Hải mã , Hải kinh , Hải thu , quân Bát náo thành quân Hải cốt.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quân thiện trạo
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm