Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quần thảo
quần thảo
đt. Sàng qua sàng lại để lừa miếng đánh địch-thủ:
Hai võ-sĩ đang quần thảo
. // (R) Sàng qua sàng lại gạt địch-thủ để lừa banh đi:
Hai cầu-thủ quần thảo với nhau.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
quần thảo
đgt.
Đọ sức để tranh phần thắng, thường là giữa nhiều người:
Một mình quần thảo giữa đám côn đồ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quần thảo
Họp nhau lại mà đánh đấm nhau.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
quần thể
quần thoa
quần thụ
quần tiên tụ hội
quần tụ
* Tham khảo ngữ cảnh
Chúng tôi
quần thảo
túi bụi , thủ lĩnh so tài với thủ lĩnh , quân sĩ so tài với quân sĩ.
Mới
quần thảo
vài hiệp , tôi đã rõ sức anh dế lếu láo kia , chọi với tôi , không được mấy nả sức.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quần thảo
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm