Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quân tử nhất ngôn
quân tử nhất ngôn
Người có lòng tự trọng, có hiểu biết, khí khái thì chỉ nói một lời và giữ đúng lời nói, lời hứa đó, không thay đổi:
Thuyền rời nhưng dạ chẳng rời, Khăng khăng một lời quân tử nhất ngôn
(Dân ca miền nam Trung Bộ).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quân tử nhất ngôn
ng
(H. nhất: một; ngôn: lời) ý nói người biết tự trọng thì nói sao làm vậy:
Ông ấy đã hứa thì nhất định ông ấy sẽ thực hiện, quân tử nhất ngôn mà.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
quân tử phòng thân, tiểu nhân phòng bị gậy
quân tứ xương
quân uỷ
quân uỷ trung ương
quân viễn chinh
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quân tử nhất ngôn
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm