Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quang âm
quang âm
dt. ánh sáng (ban ngày) và bóng tối (ban đêm) // (B) Ngày-giờ:
Quang-âm thấm-thoát
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
quang âm
- ánh sáng và bóng tối. Ngb. Ngày giờ (cũ).
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
quang âm
dt.
Ánh sáng ban ngày và bóng tối ban đêm; dùng để chỉ thời gian, ngày giờ:
quang âm thấm thoát.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quang âm
dt
(H. quang: ánh sáng; âm: bóng tối - Nghĩa đen: ánh sáng và bóng tối) Thời giờ:
Một tấc quang âm quí hơn thước ngọc (PhBChâu); Nghĩ nhan sắc đương chừng hoa nở, tiếc quang âm lần lữa gieo qua (Chp).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
quang âm
dt. ánh sáng và bóng tối. Ngb. Thời gian
: Quang-âm thắm thoát.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
quang âm
.- Ánh sáng và bóng tối.
Ngb.
Ngày giờ
(cũ).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
quang âm
Bóng mặt trời. Nghĩa rộng: chỉ ngày giờ:
Quang-âm vùn-vụt.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
quang cầu
quang chẳng lành mắng giành không trôn
quan chẳng lành mắng giành không vững
quang chu kì
quang cố
* Tham khảo ngữ cảnh
Em yêu đời quá , mình ơi , ngủ nhiều thấy phí phạn
quang âm
quá.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quang âm
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm