Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quang quẻ
quang quẻ
tt. Sạch trơn, không còn chi cả:
Nhà cửa dọn quang-quẻ
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
quang quẻ
tt.
Quang, gợi cảm giác sáng sủa, thoáng đãng:
Bầu trời quang quẻ không một gợn mây.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
quang tâm
quang thái
quang tuyến
quang vinh
quàng
* Tham khảo ngữ cảnh
Chiều chủ nhật ấy trời còn
quang quẻ
và nắng vàng rực lên một cách lạ lùng , Hải nói với cô là sáng mai đơn vị anh nhận nhiệm vụ đi khắc phục một điểm có nguy cơ sạt lở trước khi bão vào.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quang quẻ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm