Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quang tuyến
quang tuyến
dt. Tia-sáng, vật ánh-sáng dài:
Quang-tuyến mặt trời
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
quang tuyến
- dt (H. tuyến: chỉ, đường) Đường truyền ánh sáng hoặc các bức xạ khác từ nguồn đến chỗ thu: Chiếu quang tuyến X.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
quang tuyến
dt.
Tia:
quang tuyến X.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quang tuyến
dt
(H. tuyến: chỉ, đường) Đường truyền ánh sáng hoặc các bức xạ khác từ nguồn đến chỗ thu:
Chiếu quang tuyến X.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
quang tuyến
dt. Tia sáng
: Quang-tuyến X. Quang-tuyến mặt trời.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
quang tuyến
.-
X.
Tia.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
quang tuyến
Tia sáng:
Quang-tuyến của mặt trời.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
quàng
quàng
quàng chân lên cổ
quàng quạc
quang quàng
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quang tuyến
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm