Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quàng quạc
quàng quạc
- Nói người đàn bà lắm điều nói to tiếng, ầm ĩ.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
quàng quạc
đgt.
(Vịt, ngan, ngỗng) kêu to lên thành tiếng trầm, liên tiếp:
Con ngan mẹ quàng quạc mổ con chó để bảo vệ con.
2.
Nh.
Quang quác
(ng. 2.).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quàng quạc
đgt, trgt
Chê người lắm điều hay to tiếng trách móc người khác:
Rất buồn vì có bà hàng xóm suốt ngày quàng quạc cái mồm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
quàng quạc
dt. Xt. Quạc-quạc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
quàng quạc
.- Nói người đàn bà lắm điều nói to tiếng, ầm ĩ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
quàng quạc
Xem “quạc-quạc”.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
quàng quẻ
quàng qué
quàng xiên
quảng
quảng bác
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quàng quạc
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm