Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quang sai
quang sai
dt. Quang-hành-sai gọi tắt X. Quang-hành-sai
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
quang sai
- (thiên) d. Tác dụng quang học gây ra hiện tượng một ngôi sao, nhìn qua kính thiên văn, lệch ra khỏi vị trí thật của mình do ánh sáng phải có thời gian mới truyền được từ nó đến người quan sát và do Quả đất quay.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
quang sai
dt.
Sai sót của một hệ quang học, khiến cho ảnh của chúng tạo ra không hoàn toàn giống như vật.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quang sai
dt
(H. sai: sai lầm) Hiện tượng khiến cho ảnh do hệ quang học gây nên không hoàn toàn giống như vật được soi:
Về mặt lí thuyết, không thể hoàn toàn loại trừ các loại quang sai.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
quang sai
dt. (l) Sự sai lệch của ánh-sáng theo con mắt ta trông thấy đối với các thiên-tượng khác vì trái đất xoay mau.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
quang sai
(thiên).- d.
Tác dụng quang học gây ra hiện tượng một ngôi sao, nhìn qua kính thiên văn, lệch ra khỏi vị trí thật của mình do ánh sáng phải có thời gian mới truyền được từ nó đến người quan sát và do Quả đất quay.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
quang thái
quang tuyến
quang vinh
quàng
quàng
* Tham khảo ngữ cảnh
Ngày 28 , Nguyễn Khải ở châu Mông Ân , trấn Tuyên
quang sai
con về hàng.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quang sai
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm