Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quanh quéo
quanh quéo
trt. Nh. Quanh-co (trt):
Nói quanh-quéo một hồi rồi cũng xin tiền
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
quanh quéo
- Nh. Quanh quẩn, ngh.2: Tính đến quanh quéo
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
quanh quéo
I.
dt. Nh.
Quanh quất.
II.
tt
.
Nh.
Quanh co.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quanh quéo
tt, trgt
1. Không xa:
Đi quanh quéo ở trong làng .
2. Lắt léo; Không thẳng thắn:
Kế toán quanh quéo.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
quanh quéo
.-
Nh.
Quanh quẩn,
ngh.
2
:
Tính đến quanh quéo
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
quanh quéo
Cũng nghĩa như “quanh-co”:
Nói dối quanh-quéo.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
quành
quành quạch
quành quạch
quánh
quánh quánh
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quanh quéo
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài mới
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm