Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quắt quéo
quắt quéo
tt. Quanh-quẹo, không ngay:
Con đường quắt-quéo
. // (B) Gian-dối, lòng-dòng để lừa-đảo gạt người:
Lời khai quắt-quéo; Tánh-tình quắt-quéo
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
quắt quéo
- Gian giảo, lừa lọc : Con buôn quắt quéo.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
quắt quéo
tt.
Gian xảo, dối trá hay lừa lọc, không ngay thẳng:
tính nết quắt quéo
o
lời lẽ quắt quéo của con buôn.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quắt quéo
tt
Không ngay thẳng; Hay lừa đảo:
Không nên làm ăn với những kẻ quắt quéo như thế.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
quắt quéo
tt. Nht. Ngoắc nghéo.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
quắt quéo
.- Gian giảo, lừa lọc:
Con buôn quắt quéo.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
quắt quéo
Gian-dối không ngay thẳng:
Lời khai quắt-quéo.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
quặt quặt
quặt quẹo
quấc
quân
quân
* Tham khảo ngữ cảnh
Hoàng nói :
Tôi vốn nhà nghèo , may được đăng tên vào sổ sĩ hoạn , xử mình không
quắt quéo
, làm quan không tham tàn , tội trạng không rõ , chẳng dám tuân mệnh.
Nóng vẫn
quắt quéo
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quắt quéo
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm