Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quáu
quáu
tt. C/g. Quấu và Quắm co quắp lại, cóp vô:
Mỏ quáu, sừng quáu
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
quáu
dt.
Cây leo, dài 4-7m, cành non có bốn cạnh phủ lông, xám nhạt, lá hình trái xoan, mặt trên nâu đậm, quả nang thuôn cả hai đầu, vỏ nâu vàng có cạnh dọc và lông trắng, vỏ cây rất đắng ăn trầu kèm cau.
quáu
tt.
Cong quắp vào:
sừng quáu
o
mỏ quáu.
quáu
tt.
Cáu:
quáu lắm rồi nghe.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quáu
Cong quắp vào:
Sừng quáu. Mỏ quáu.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
quạu cọ
quạu đeo
quạu quạu
quạu quọ
quay
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quáu
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm