Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quàu quạu
quàu quạu
tt. X. Chàu-bạu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
quàu quạu
- Nói mặt người khó tính nhăn nhó khi tức giận.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
quàu quạu
tt.
(Nét mặt) luôn nhăn nhó, tỏ vẻ bực tức, khó chịu; càu cạu:
Mặt lúc nào cũng quàu quạu
o
nhìn quàu quạu.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quàu quạu
tt
Có vẻ mặt nhăn nhó tỏ ý rất bực tức, nhưng không nói ra:
Đến chơi thấy anh ấy quàu quạu, biết ngay là anh ấy đương bực mình về việc gì.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
quàu quạu
bt. Tiếng quạu-quạu đọc trạnh. Cáu gắt
: Mặt quàu-quạu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
quàu quạu
.- Nói mặt người khó tính nhăn nhó khi tức giận.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
quáu
quáu
quáu
quạu
quạu cọ
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quàu quạu
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm