Bài quan tâm
Thỉnh thoảng một con cá quẫy hay một quả sung rụng làm mặt nước đương phẳng lặng rạn ra một chỗ , rồi vết rạn lan tròn rộng mà dần dần biến mất. |
Thỉng thoảng , một bóng cá nổi trong cành lau sậy , lờ dờ lên gần mặt nước như nhìn trộm hai chúng tôi , rồi lại vùng quẫy đuôi chìm mất. |
Cá trê đi từng đàn , bơi đặc cả nước , quẫy móng lách tách lục ục như nước cơm sôi , lăm tăm một quãng dài trên sông. |
Cả khúc sống lá chùm dây câu và con rắn đảo lộn , quẫy soạn soạt trong giỏ. |
Nó quẫy đùng đùng như con cá mắc câu , cánh tay với với bám trụ cầu. |