Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quay cóp
quay cóp
- đgt. Lén lút nhìn, sao chép bài của người bên cạnh hoặc tài liệu mang theo, khi kiểm tra, thi cử, trong học tập: Kì thi nghiêm túc, không thí sinh nào quay cóp bài vở cả Không nên quay cóp bài của bạn.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
quay cóp
đgt.
Lén lút nhìn, sao chép bài của người bên cạnh hoặc tài liệu mang theo, khi kiểm tra, thi cử, trong học tập:
Kì thi nghiêm túc không thí sinh nào quay cóp bài vở cả
o
Không nên quay cóp bài của bạn.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quay cóp
đgt
(Pháp: copier) Nói học sinh hay thí sinh khi làm bài nhìn bài người bên cạnh hoặc giở tài liệu ra chép:
Chẳng chịu học hành, đến khi thi thì tìm cách quay cóp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
quay cóp
-
X.
Phim,
ngh.
2
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
quay đĩa
quay lơ
quay mòng mòng
quay phim
quay quả
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quay cóp
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm