Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
que đan
que đan
- d. (kng.). Kim đan.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
que đan
dt.
Kim đan.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
que đan
dt
Que bằng tre, bằng nhựa hay bằng sắt có một đầu nhọn, dùng để đan:
Tay chị ấy suốt buổi cầm que đan.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
que đan
.- Thanh tre, nhựa, sắt, nhỏ, dài và nhẵn, một đầu nhọn, dùng để đan sợi len hay bông.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
que rẽ
què
què quặt
quẻ
quẻ âm dương
* Tham khảo ngữ cảnh
Bài học đầu tiên của chữ nhẫn là năm lên 4 tuổi mẹ đã vót cho tôi một đôi
que đan
với một cái giỏ đựng đầy sợi gai.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
que đan
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm