Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quen mui
quen mui
trt. X. Quen mùi:
Quen mui thấy mùi ăn mãi
(tng.).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
quen mui
- Đã biết mùi một lần nên cứ muốn lần nữa, hưởng nữa: Ăn cắp quen mui.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
quen mui
đgt.
Đã biết, đã hưởng một lần thì muốn làm, muốn hưởng nhiều lần khác:
quen mui thấy mùi ăn mãi
(tng.).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quen mui
đgt
Đã biết mùi vị thứ gì rồi; Đã từng làm bậy được trôi chảy:
Nó đã lấy trộm được một lần, nên đã quen mui.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
quen mui
.- Đã biết mùi một lần nên cứ muốn lần nữa, hưởng nữa:
Ăn cắp quen mui
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
quen mui
Đã biết mùi vị mà bắt thói quen:
Quen mui thấy mùi ăn mãi.
Nghĩa rộng: Tập quen thành nết:
Ăn cắp quen mui.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
quen mui thấy mùi lại đến
quen nể dạ, lạ nể áo
quen nết
quen nhà nạ, lạ nhà chồng
quen như cơm bữa
* Tham khảo ngữ cảnh
Trọng Quỳ
quen mui
vẫn được luôn , chẳng suy nghĩ gì , liền bằng lòng cách ấy.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quen mui
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm