Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quen tai nhẵn mặt
quen tai nhẵn mặt
Những người đã quá quen thuộc cả về lời ăn tiếng nói đến lời nói bên ngoài.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quen tai nhẵn mặt
ng
Biết rõ người nào lắm rồi:
Anh chàng ấy thì ở đây chúng tôi đã quen tai nhẵn mặt rồi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
quen tay hay việc
quen tay không bằng hay làm
quen thân
quen thân
quen thói
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quen tai nhẵn mặt
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm