Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quều quào
quều quào
tt. Lệnh-khệnh, lều-khều, lều-lào, dài và yếu, cử-động chậm-chạp:
Tay chân quều-quào.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
quều quào
- Nói chân tay yếu ớt, ngượng và không gọn gàng: Quều quào quét sơn chỗ thẫm chỗ nhạt, rơi vãi khắp sàn.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
quều quào
đgt.
Thu vén:
quều quào ăn.
quều quào
tt.
(Cử động của chân tay) ngượng nghịu, vụng về, không gọn gàng thành thực:
Chân tay quều quào dò dẫm bước đi.
2. Nguệch ngoạc:
Chữ viết quều quào.
3. Dài, không gọn:
chân tay quều quào.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quều quào
đgt
Sờ mó vụng về:
Một tay nó quều quào yếm mẹ (Ng-hồng).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
quều quào
trt. Không rõ, không gọn
: Viết ba chữ quều-quào.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
quều quào
.- Nói chân tay yếu ớt, ngượng và không gọn gàng:
Quều quào quét sơn
chỗ thẫm chỗ nhạt
,
rơi vãi khắp sàn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
quều quào
Nói cái bộ chân tay không được gọn-gàng cứng-cáp:
Chân tay quều-quào như càng cua.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
quòn quèn
quỏn quẻn
quọt quẹt
quốc
quốc âm
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quều quào
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm