Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quớ
quớ
bt. Bớ, tiếng gọi to:
Quớ làng xóm!
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
quớ
đgt.
1. Bắt, nhặt, chộp:
quớ được nó thì biết tay
o
quớ được cây súng tao bắn luôn.
2. Gặp phải:
quớ phải ông chồng nghiện.
quớ
tt.
Vụng về, lúng túng trong các động tác, cử chỉ:
Giục nhiều quá, nó quớ lên.
quớ
tht.
Bớ:
Quớ làng nước ơi!
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quớ
tt. Bối rối
: Bị hỏi nà quá, anh ta quớ đi, không trả lời được.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
* Từ tham khảo:
quờn
quờn quới
quởn
quớt
quớt cần
* Tham khảo ngữ cảnh
Lần này thấy Châu , cô ta reo
quớ
lên xuýt nữa đâm xe vào người khác.
Lần này thấy Châu , cô ta reo
quớ
lên xuýt nữa đâm xe vào người khác.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quớ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm