Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quớt
quớt
tt. Hơi uốn cong, cong lên:
Mái nhà quớt lên.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
quớt
tt.
1. Hơi cong vút lên:
mũi ghe quớt lên
o
Mái đình cong quớt.
2. Hơi thẳng ra, không cong nhiều nữa:
Lưỡi câu bị quớt.
3. Lơi ra, không xông vào:
thấy khó khăn gì quớt ra
. 4. Không xong, không được, bị thất bại:
coi bộ qướt rồi.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
quứt
quy
quy
quy
quy
* Tham khảo ngữ cảnh
Chú Đời cười , hàng ria mép xoăn tít xồm xoàm
quớt
lên , tự hào , sao mà không?
Nhìn vẻ mặt này không ai nghĩ chú mù , thấy sao mà tự tin , thanh thản quá chừng.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quớt
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm