Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quý danh
quý danh
dt. Tên đáng quý, tiếng gọi tâng tên người:
Xin Ngài cho biết quý-danh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
quý danh
dt.
Từ dùng để tôn gọi tên của người mình cần hỏi, khi nói với người ấy:
Xin ngài cho biết quý danh
o
Tôi chưa được biết quý danh của ngài.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
quý hoá
quý hồ
quý hồ tinh bất quý hồ đa
quý khách
quý mến
* Tham khảo ngữ cảnh
Tớ tìm ra đây xin nương náu anh em một thời gian không biết có được không?
quý danh
anh là gì?
Tớ họ Thái tên là Lưỡng...
Không có bí danh à?
Có.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quý danh
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm